THÉP HỘP ĐEN
Độ dày: 0.7 - 12 mm
Kích thước: 12 – 250mm
Chiều dài: 6000 - 12000mm
Ứng dụng: công trình nhà xưởng, cơ khí
Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500
Thép hộp đen là một sản phẩm được quan tâm rất mạnh mẽ hiện nay bởi tỷ trọng vô cùng lớn của nó trên thị trường. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về thép hộp đen và bảng giá của nó thì luôn được cập nhật mỗi năm. Trong bài viết này, SẮT THÉP 621 sẽ cung cấp cho quý khách thông tin về sắt hộp đen và bảng giá thép hộp đen 2024.
1. Tìm hiểu về thép hộp đen
Thép hộp đen được sản xuất từ các loại thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bề mặt thép hộp đen có màu xanh đen đặc trưng giúp nó được dễ dàng phân biệt với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường.
Thép hộp đen được tạo ra từ các loại thép tấm cán nóng
Thép hộp vuông đen còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng kết cấu thép, cơ khí xây dựng công nghiệp và dân dụng, làm ống dẫn nước, công trình giao thông vận tải.
2. Ưu điểm hộp thép đen
Thép hộp đen ngày nay được phân loại làm 2 loại chính theo hình dạng của tiết diện hộp cắt ngang: thép hộp vuông đen và thép hộp đen chữ nhật. Hai loại này đều sở hữu những ưu điểm nổi trội như:
3. Các loại thép hộp đen phổ biến hiện nay
Thép hộp vuông đen
Hai loại thép đều có thể ứng dụng trong công trình xây dựng
Thép hộp chữ nhật đen
4. Báo giá ống thép đen update mới nhất 2024
Nhóm ống đen cỡ lớn đường kính
Đường kính |
|
Đơn giá |
Từ |
Đến |
|
168.30 |
219.10 |
16.818 |
273.00 |
323.80 |
17.909 |
Nhóm ống đen cỡ lớn theo kích thước
Kích thước |
|
Đơn giá |
Size A |
Size B |
|
100.00 |
150.00 |
16.727 |
150.00 |
150.00 |
16.727 |
100.00 |
200.00 |
17.000 |
200.00 |
200.00 |
17.909 |
250.00 |
250.00 |
17.909 |
200.00 |
300.00 |
17.909 |
Nhóm ống đen thường độ dày từ 0.7 -> 6.0
Độ dày |
|
Đơn giá |
Từ |
Đến |
|
0.70 |
0.70 |
17.909 |
0.80 |
1.40 |
17.636 |
1.50 |
1.50 |
17.182 |
1.60 |
1.80 |
15.909 |
2.00 |
4.80 |
15.455 |
5.00 |
6.00 |
15.909 |
Nhóm ống đen thường đường kính 141.3
Đường kính |
|
Đơn giá |
Từ |
Đến |
|
141.30 |
141.30 |
15.909 |
5. Bảng quy cách hộp thép đen
Kích thước trung bình của thép hộp vuông đen là 12x12mm - 250x250mm, độ dày 0.7mm - 12.0 mm. Kích thước này có thể do người đặt yêu cầu hoặc do nhà sản xuất theo quy định để đưa ra thị trường. Nhờ sự đa dạng về kích thước sẽ giúp các chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng tiết kiệm chi phí khi xây nhiều công trình lớn nhỏ.
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây 6m |
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây 6m |
12x12 |
0.7 |
1.47 |
30x30 |
0.3 |
3.76 |
|
0.8 |
1.66 |
40x40 |
0.8 |
5.88 |
|
0.9 |
1.85 |
40x40 |
0.9 |
6.6 |
14x14 |
0.6 |
1.5 |
40x40 |
1.0 |
7.31 |
|
0.7 |
1.74 |
40x40 |
1.1 |
8.02 |
|
0.8 |
1.97 |
40x40 |
1.2 |
8.72 |
|
0.9 |
2.19 |
40x40 |
1.4 |
10.11 |
|
1.0 |
2.41 |
40x40 |
1.5 |
10.8 |
|
1.1 |
2.63 |
40x40 |
1.8 |
12.83 |
|
1.2 |
2.84 |
40x40 |
2.0 |
14.17 |
|
1.4 |
3.323 |
40x40 |
2.5 |
17.43 |
16x16 |
0.7 |
2 |
40x40 |
3.0 |
20.57 |
|
0.8 |
2.27 |
50x50 |
1.1 |
10.09 |
|
0.9 |
2.53 |
50x50 |
1.2 |
10.98 |
|
1.0 |
7.79 |
50x50 |
1.4 |
12.74 |
|
1.1 |
3.04 |
50x50 |
1.5 |
13.62 |
|
1.2 |
3.29 |
50x50 |
1.8 |
16.22 |
|
1.4 |
3.85 |
50x50 |
2.0 |
17.94 |
20x20 |
0.7 |
2.53 |
50x50 |
2.5 |
22.14 |
|
0.8 |
2.87 |
50x50 |
2.8 |
24.6 |
|
0.9 |
3.21 |
50x50 |
3.0 |
26.23 |
|
1.0 |
3.54 |
50x50 |
4.0 |
34.03 |
|
1.1 |
3.87 |
60x60 |
1.2 |
13.24 |
|
1.2 |
4.2 |
60x60 |
1.4 |
15.38 |
|
1.4 |
4.83 |
60x60 |
1.5 |
16.45 |
|
1.8 |
6.05 |
60x60 |
1.8 |
19.61 |
|
2.0 |
6.782 |
60x60 |
2.0 |
21.7 |
25x25 |
1.1 |
4.91 |
90x90 |
2.0 |
33.01 |
|
1.2 |
5.33 |
90x90 |
2.5 |
40.98 |
|
1.4 |
6.15 |
90x90 |
2.8 |
45.7 |
|
1.8 |
7.75 |
90x90 |
3.0 |
48.83 |
|
2.0 |
8.666 |
90x90 |
4.0 |
64.21 |
30x30 |
1.1 |
5.94 |
100x100 |
5.0 |
88.55 |
|
1.2 |
6.46 |
150x150 |
1.8 |
50.14 |
|
1.4 |
7.47 |
150x150 |
2.0 |
55.62 |
|
1.5 |
7.9 |
150x150 |
2.5 |
69.24 |
|
1.8 |
9.44 |
150x150 |
3.0 |
82.75 |
|
2.0 |
10.4 |
150x150 |
4.0 |
109.42 |
|
2.5 |
12.95 |
150x150 |
5.0 |
135.65 |